Bạn đang xem: Oppo f9 giá bảo nhiều 2021


Xem thêm: Tải Guitar Pro 7 - Download Guitar Pro 7
Oppo F9 sở hữu nhân kiệt sạc cấp tốc VOOC 5 Phút Sạc, 2 tiếng đồng hồ Liên Lạc technology sạc cấp tốc VOOC được minh chứng qua rộng 500 bằng sáng chế, hiện giờ đang sử dụng chiến thuật sạc năng lượng điện áp thấp cường độ cao. Điều này giúp F9 đạt hiệu quả 5 phút sạc 2 tiếng liên lạc, giúp người tiêu dùng yên tâm thực hiện mà không phải lo ngại tắt nguồn kết nối.

Sắc Màu gửi Động Sự chuyển đổi hài hòa điện thoại oppo F9 gồm 2 màu sắc hoạt động - Đỏ ánh dương, Xanh xoạc vạng - phản chiếu màu sắc sắc thay đổi trong từng môi trường ánh sáng không giống nhau. F9 là sản phẩm trước tiên sở hữu hoa văn cánh hoa khiến cho sự thanh tao thu hút.

Xanh choãi Vạng

Đỏ Ánh Dương
Màn hình giọt nước bên trên F9 Trải nghiệm góc nhìn vô tận điện thoại oppo được trang bị màn hình 6.3 inch Full HD+ với tỷ lệ screen 19.5:9 cho diện tích s hiển thị lên tới mức 90.8%. Xây dựng cụm máy hình ảnh trước hình giọt nước giúp về tối giản khung viền, tăng thêm không gian trải nghiệm. Lướt web đọc báo nhiều thông tin hơn, coi phim trên screen tràn sẽ hơn!

máy hình ảnh sau kép Xóa phông cực đỉnh Sản xuất đầu tiên trong dòng F thực hiện máy ảnh sau kép, đến hiệu ứng ảnh với độ sâu trường hình ảnh xuất sắc. Bộ đôi 16MP + 2MP cho hình ảnh chụp chân dung dung nhan nét lung linh, font nền "cực ảo" đang làm ưa chuộng ai thích chụp ảnh.

Oppo F9 được thiết bị cấu khỏe mạnh hơn người bằng hữu tiền nhiệm với Ram 4/6GB + bộ lưu trữ 64GB Tăng bộ nhớ không chỉ cho smartphone Oppo F9 quản lý nhanh với mượt hơn, hơn nữa ít tiêu hao năng lượng hơn, không khí lưu trữ béo hơn. Chúng ta có thể cài đặt nhiều ứng dụng và cùng lúc thực hiện thật mượt mà.

Cùng chiêm ngưỡng vẻ rất đẹp lấy cảm giác từ vạn vật thiên nhiên của F9

Tổng quan
Oppo |
Nano Sim |
2 sim |
ColorOS 5.2 (Android 8.1) |
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
HSDPA 850 / 900 / 2100 |
LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 7(2600), 8(900), 20(800), 28(700), 38(2600), 40(2300), 41(2500) |
Thanh, Cảm ứng |
Mobifone, Vinafone, Viettel |
Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Có |
Kích thước và trọng lượng
156.7 x 74 x 8 mm |
169 g |
Màn hình và hiển thị
LTPS IPS 16M màu |
6.3 inch |
1080 x 2340 pixel |
Cảm ứng đa điểm |
Gia tốc, nhỏ quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn |
Cảm biến tự động luân chuyển màn hình, Mở khóa bằng vân tay, Mở khoá khuôn mặt |
Chip xử lý
MediaTek Helio P60 |
Octa-core |
2.0 GHz |
Mali-G72 MP3 |
A-GPS, GLONASS, bất động sản |
Pin
3500 mAh |
Lưu trữ và bộ nhớ
Không giới hạn |
SMS, MMS |
Email, Push Email, im |
64 GB |
4GB |
256GB |
MicroSD |
Dữ liệu và kết nối
Không |
Có |
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat13 600/100 Mbps |
Không |
HTML5 |
4.2, A2DP, LE |
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot |
microUSB 2.0, USB On-The-Go |
Giải trí và đa phương tiện
16MP + 2MP |
Xoá phông, Tự động lấy nét (AF), Chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, HDR, Toàn cảnh (Panorama), Làm đẹp (Beautify) |
25MP |
HD, Full HD |
MP3, WAV, eAAC+, FLAC |
MP4, H.263, H.264(MPEG4-AVC) |
Có |
Chuông MP3 |
3.5 milimet |
Ứng dụng và trò chơi
Có |
Có |
Word, Excel, PowerPoint, PDF |
Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, Google Maps |
Có thể cài đặt thêm |
Có |