Mẫu Honda Super Cub C125 mang kiểu dáng hoài cổ trộn nét hiện tại đại, trang thụ động cơ một xi-lanh 4 thì, môi trường 125 cc. Loại xe thứ nhất ở nước ta có giá ngay sát 100 triệu đồng.










+ giá bán xe máy honda mon 3 2022
Mẫu xe | Giá đề xuất (ĐV: Triệu VNĐ) | Giá đại lý (ĐV: Triệu VNĐ) |
Wave Alpha 110 | 17,8 | 17,3-17,8 |
Blade phanh cơ | 18,6 | 17-17,5 |
Blade phanh đĩa | 19,6 | 18,4-18,9 |
Blade vành đúc | 21,1 | 19,7-20,2 |
Wave RSX phanh cơ | 21,5 | 20,8-21,3 |
Wave RSX phanh đĩa | 22,5 | 21,9-22,3 |
Wave RSX vành đúc | 24,5 | 23,8-24,3 |
Future 2022 vành nan | 30,2 | 29,8-30,3 |
Future 2022 vành đúc | 31,2 | 30,8-31,3 |
Vision | 30 | 29,4-29,9 |
Vision cao cấp | 30,8 | 32,3-32,8 |
Vision đặc biệt | 32 | 33,5-34,0 |
Lead 2022 tiêu chuẩn | 37,5 | 37,5-38,0 |
Lead 2022 cao cấp | 39,3 | 40,5-41,0 |
Lead 2022 đen mờ | 39,8 | 41,3-41,8 |
Air Blade 2022 thể thao | 38 | 38,7-39,2 |
Air Blade 2022 cao cấp | 40,6 | 40-40,5 |
Air Blade 2022 black mờ | 41,8 | 44,7-45,2 |
Air Blade 2022 từ bỏ tính | 41,6 | 41,3-41,8 |
Winner thể dục thể thao 2022 | 45,5 | 39,5-40,0 |
Winner cao cấp 2022 | 46,5 | 41-41,5 |
SH Mode thời trang | 51,69 | 59-59,5 |
SH Mode thời trang và năng động đỏ | 51,69 | 60-60,5 |
SH Mode cá tính ABS | 56,99 | 68-68,5 |
SH Mode năng động ABS | 55,69 | 63-63,5 |
PCX 125 | 57 | 68-68,5 |
PCX 150 | 70,5 | 67,8-68,3 |
PCX 150 hybrid | 90 | 85-85,5 |
MSX 125 | 50 | 48,9-49,4 |
SH 125 CBS | 68 | 83,5-84 |
SH 125 ABS | 76 | 91-91,5 |
SH 150 CBS | 82 | 101-101,5 |
SH 150 ABS | 90 | 113-113,5 |
SH 150 CBS đen mờ | 83,5 | 103-103,5 |
SH 150 ABS đen mờ | 91,5 | 115-115,5 |
SH 300i | 269 | 269-269,5 |
SH 300i đen mờ | 270 | 270-270,5 |
Rebel 300 | 125 | 121-121,5 |
Super Cub C125 | 85 | 84-84,5 |
Monkey | 85 | 84-84,5 |